Block Google Back Navigation

CẬP NHẬT HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở NHẬT BẢN #2025 – 2026

Học phí các trường Đại học ở Nhật Bản là một trong những vấn đề được nhiều người quan tâm nhất khi có ý định du học Nhật. So với các nước đi du học phổ biến khác, chi phí du học Nhật Bản tự túc thuộc loại rẻ, mà chất lượng đào tạo lại đứng top đầu thế giới.

Do đó, ngày càng nhiều người có mong muốn và nhu cầu du học Nhật Bản. Hệ thống trường Đại học của Nhật gồm 2 loại, trường công lập và trường tư thục, với mức học phí và phí nhập học khác nhau.

Học phí các trường Đại học ở Nhật Bản
Tổng hợp học phí các trường Đại học ở Nhật Bản

HỌC PHÍ CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở NHẬT BẢN – TRƯỜNG CÔNG LẬP

Học phí các trường Đại học công lập thường sẽ mềm hơn so với các trường tư thục của Nhật. Học phí của các trường công lập thường ở mức 535.800 yên/năm (tức 110 triệu đồng). Riêng đối với trường Luật là 804.000 yên/năm. Ngoài ra, số tiền phải đóng khi mới nhập học khoảng 282.000 yên tùy trường (tức gần 60 triệu đồng).

Sau đây là danh sách một số trường công lập đứng đầu Nhật Bản và mức học phí của từng trường để bạn tham khảo trước khi lên kế hoạch du học Nhật Bản. Thông tin chi tiết về các khoản học phí, phí ký túc xá và các khoản phí khác, bạn có thể tham khảo tại bài viết được gợi ý của mỗi trường.

1. Học phí đại học ở Nhật –  Đại học Tokyo (東京大学, Tokyo Daigaku)

Đại học Tokyo (hay Todai)
Học phí đại học Tokyo khoảng 110 triệu VNĐ
  • Tên tiếng Anh: The University of Tokyo
  • Năm thành lập: 1877
  • Địa chỉ: 7 Chome-3-1 Hongo, Bunkyo City, Tokyo 113-8654, Nhật Bản
  • Campus: Hongo, Komaba, Kashiwa, Shirokane, Nakano
  • Website: u-tokyo.ac.jp/
  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)
  • Phí ký túc xá: 55,300 – 135,000 JPY/ tháng

Bảng học phí tham khảo (JPY)

Bậc Đại học Bậc sau Đại học Trường Luật
Thạc sĩ Tiến sĩ
Phí nhập học 282,000 282,000 282,000
Học phí (1 năm) 535,800 535,800 520,800 804,000
Phí làm bài thi Lần 1: 4,000 23,000
Lần 2: 13,000

>> Xem thêm: Thông tin chi tiết về ngành học, học phí của trường Đại học Tokyo

2. Học phí đại học ở Nhật – Trường Đại học Kyoto (京都大学, Kyoto Daigaku)

Đại học Kyoto

Trường đại học Kyoto cũng là một trong những trường Đại học tốt nhất Nhật Bản, học phí cũng tương tự như đại học Tokyo. Đặc biệt, trường còn có các chương trình học bổng lến đến 100% cho sinh viên quốc tế.

  • Tên tiếng Anh: Kyoto University
  • Năm thành lập: 1897
  • Địa chỉ: Yoshida-honmachi, Sakyo-ku, Kyoto 606-8501
  • Website: kyoto-u.ac.jp/en/
  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)
  • Ký túc xá cho sinh viên nữ: 25,000 JPY/ tháng
  • Ký túc xá cho sinh viên quốc tế: 12,400 – 44,400 JPY/ tháng

>> Xem thêm: Thông tin về chương trình đào tạo và học phí cụ thể trường Đại học Kyoto

Dưới đây là bảng học phí tham khảo

Bậc Đại học Phí tuyển sinh 17,000 JPY
Phí nhập học 282,000 JPY
Học phí 1 năm 535,800 JPY
Bậc sau Đại học Phí tuyển sinh 17,000 JPY
Phí nhập học 282,000 JPY
Học phí 1 năm 535,800 JPY
Trường Luật
Phí tuyển sinh 30,000 JPY
Phí nhập học 282,000 JPY
Học phí 1 năm 804,000 JPY

Để hỗ trợ cho sinh viên xuất sắc, trường có rất nhiều các chương trình học bổng miễn, giảm học phí. Đặc biệt, trường Kyoto hiện đang tuyển sinh chương trình học bổng Kyoto iUp với mức học bổng 100%, trị giá lên đến 2 tỷ VNĐ dành cho sinh viên quốc tế có thành tích cao vào học tại trường.

>> Tìm hiểu chi tiết học bổng Kyoto iUP tại: Thông báo tuyển sinh chương trình Kyoto iUp 2025

3. Trường Đại học Hokkaido (北海道大学, Hokkaido Daigaku)

Năm 2015, Đại học Hokkaido được Hãng Reuters đánh giá thuộc Top 100 trường đại học sáng tạo nhất thế giới

  • Tên tiếng Anh: Hokkaido University
  • Năm thành lập: 1918
  • Địa chỉ: 5 Chome Kita 8 Jonishi, Kita, Sapporo, tỉnh Hokkaido
  • Website: hokudai.ac.jp/
  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Bảng học phí tham khảo

Phí thi tuyển sinh Phí nhập học Học phí
Bậc Đại học 17,000 JPY 282,000 JPY 535,800 JPY
Bậc sau Đại học 30,000 JPY 282,000 JPY 535,800 JPY
Sinh viên nghiên cứu 9,800 JPY 84,600 JPY 356,400 JPY
Trường Luật 30,000 JPY 282,000 JPY 804,000 JPY

Chi phí ký túc xá

Thông tin chi tiết từng ký túc xá xem TẠI ĐÂY.

Ký túc xá Loại phòng Chi phí/ tháng

Nhà Quốc tế Kita 14 (sinh viên nam)

1 nhà chung có 9 phòng 32,000 – 39,000 JPY/ tháng 
Nhà Quốc tế Kita 8

Tòa 1,2 (phòng đơn, phòng đôi, 2 phòng riêng)

Cho cặp đôi:

  • 37,000 JPY/ tháng (sinh viên)
  • 41,000 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu)

Cho 1 người:

  • 27,300 – 27,600 JPY/ tháng (sinh viên)
  • 33,000 – 33,500 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu)
Tòa 3,4 (cho gia đình, 2 phòng riêng)

Cho gia đình:

  • 49,000 JPY/ tháng (sinh viên)
  • 55,000 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu)

Cho 1 người:

  • 28,300 – 28,600 JPY/ tháng (sinh viên)
  • 34,500 – 35,000 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu) 
Tòa 5 (phòng đơn, cho nữ)
  • 29,000 JPY/ tháng (sinh viên)
  • 38,000 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu)

Nhà Quốc tế Kita 23 Bldg 1 (cho nam)

Phòng đơn
  • 22,000 JPY/ tháng (sinh viên)
  • 24,000 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu)

Nhà Quốc tế Kita 23 Bldg 2 (cho nữ)

Phòng đơn
  • 28,000 JPY/ tháng (sinh viên)

Nhà Quốc tế Fushimi

Phòng đơn
  • 27,000 JPY/ tháng (sinh viên)
  • 31,900 JPY/ tháng (nhà nghiên cứu)
KTX nữ Sosei-Ryo  Phòng đơn
  • 4,700 – 4,300 JPY/ tháng
KTX nam Keiteki-Ryo Phòng đơn
  • 4,700 JPY/ tháng
Trung tâm sinh viên quốc tế Sapporo
Phòng đơn
  • 27,600 JPY/ tháng (sinh viên)
Gia đình
  • 35,500 JPY/ tháng (sinh viên)

>> Xem thêm: Thông tin chi tiết trường Đại học Hokkaido

4. Trường Đại học Kyushu (九州大学, Kyushu Daigaku)

Khuôn viên trường Kyushu University
Học phí các trường đại học ở Nhật Bản – đại học Kyushu University
  • Tên tiếng Anh: Kyushu University
  • Năm thành lập: 1911
  • Địa chỉ: 744 Motooka Nishi-ku Fukuoka 819-0395
  • Website: kyushu-u.ac.jp
  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

Chi phí Ký túc xá

Ký túc xá Loại phòng Chi phí/ tháng
Trong khu vực Ito
Ký túc xá 1 Đơn 18,500 JPY
Ký túc xá 2 Đơn 25,500 JPY
Đôi 55,500 JPY
Ký túc xá 3 4 người 10,000 JPY
Ito Harmony House Đơn 16,500 JPY
Đôi 38,500 JPY
Ngoài khu vực Ito
Ký túc xá Ijiri Đơn 4,700 JPY
Nhà Quốc tế
Nhà Quốc tế Ijiri Đơn 25,000 JPY
Nhà Quốc tế Maidashi Đơn 25,000 JPY
Trung tâm quốc tế thành phố Fukuoka Đơn 24,700 JPY
Nhà Quốc tế Settle Đơn 37,000 JPY

Chương trình đào tạo bậc Đại học

– School of Letters
– School of Education
– School of Law
– School of Economics
– School of Science
– School of Medicine
– School of Dentistry
– School of Pharmaceutical Sciences
– School of Engineering
– School of Design
– School of Agriculture
– The 21st Century Program

>> Xem thêm: Điều kiện, ngành học, học phí trường Đại học Kyushu

5. Trường Đại học Tohoku (東北大学, Tohoku Daigaku)

Khuôn viên Đại học Tohoku

  • Tên tiếng Anh: Tohoku University
  • Năm thành lập: 1907
  • Địa chỉ: 2 Chome-1-1 Katahira, Aoba Ward, Sendai, Miyagi 980-8577, Nhật Bản
  • Website: tohoku.ac.jp/
  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

>> Xem thêm: Thông tin trường Đại học Tohoku

6. Học phí đại học ở Nhật – Trường Đại học Tsukuba (筑波大学, Tsukuba Daigaku)

Đại học Tsukuba

  • Tên tiếng Anh: University of Tsukuba
  • Năm thành lập: 1973
  • Địa chỉ: 1-1-1 Tennodai, Tsukuba, Ibaraki, Nhật Bản
  • Website: tsukuba.ac.jp/
  • Học phí 1 năm: 535.800 JPY ~ 109.839.000 VND (Tỉ giá ~205)

>> Xem thêm: Thông tin chi tiết trường Đại học Tsukuba

7. Học phí đại học Osaka

Đại học Osaka cũng là một trong những trường đại học công lập rất nổi tiếng tại Nhật, luôn nằm trong top đầu các trường có chất lượng giáo dục tốt nhất Nhật Bản.

ĐẠI HỌC OSAKA - TOP 5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG ĐẦU NHẬT BẢN
Học phí trường Đại học Osaka cũng tương tự các trường công lập khác tại Nhật

Cũng tương tự như với các trường công lập, học phí của Đại học Osaka là 535.800JPY/năm, ngoài ra còn có chi phí Nhập học và phí xét tuyển. Dưới đây là thông tin vắn tắt về trường Đại học Osaka:

  • Tên trường: Đại học Osaka
  • Tiếng Anh: Osaka University
  • Loại trường: Đại học công lập
  • Năm thành lập: 1931
  • Địa chỉ: 1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka, Nhật Bản
  • Website: osaka-u.ac.jp/
  • Học phí: 525.800 JPY/năm, riêng với ngành luật là 804.000JPY/năm
KTX Phí thuê hàng tháng (JPY) Đặc điểm
Toneyama 5.900/tháng ・Ký túc xá nam
・Diện tích phòng: 10m2
Seimei 5.900/tháng ・Ký túc xá nam
・Diện tích phòng: 13m2
Koyo 4.300/tháng ・Ký túc xá nam
・Diện tích phòng: 9m2
Niina 4.300/tháng ・Ký túc xá nữ
・Diện tích phòng: 10m2
Momiji 5.900/tháng ・Ký túc xá nữ
・Diện tích phòng: 9m2

*Để tìm hiểu kỹ hơn về các ngành học cũng như là chi phí học, phí sinh hoạt tại Đại học Tokyo, bạn ó thể tham khảo bài viết: Trường đại học Osaka.

HỌC PHÍ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Ở NHẬT BẢN – TRƯỜNG TƯ THỤC

So với các trường công lập thì mức học phí của các trường tư thục cao hơn, rơi vào khoảng 875.000 đến 3.700.000 yên/năm (khoảng 180 triệu đồng đến gần 700 triệu đồng) và số tiền đầu vào từ 235.000 đến 1.300.000 yên (từ 48 đến 260 triệu đồng).

Thông tin về học phí, phí ký túc xá, phí nhập học và các khoản chi phí khác, bạn có thể xem tại bài viết chi tiết về thông tin các trường đại học, được gợi ý trong các mục dưới đây.

Tên một số trường tư lập đứng đầu Nhật Bản:

7. Trường Đại học Waseda (早稲田大学, Waseda Daigaku)

Khuôn viên trường ảnh 5

  • Tên tiếng Anh: Waseda University
  • Năm thành lập: 1882
  • Địa chỉ: 1 Chome-104 Totsukamachi, Shinjuku City, Tokyo 169-8050
  • Website: waseda.jp/
  • Học phí 1 năm: 971.000 yên trở lên (tùy khoa)
  • Phí KTX: 660,000 – 1,200,000 JPY/năm

>> Xem thêm: Thông tin chi tiết về trường Đại học Waseda

8. Trường Đại học Keio (慶応義塾大学, Keio Gijuku Daigaku)

Mita campus

  • Tên tiếng Anh: Keio University
  • Năm thành lập: 1858
  • Địa chỉ: 2-15-45 Mita, Minato-ku, Tokyo 108-8345
  • Website: keio.ac.jp/
  • Học phí 1 năm: 920.000 JPY trở lên (tùy khoa)
  • Phí ký túc xá: 63,500 – 79,600 JPY/ tháng

Bảng học phí tham khảo cho bậc Đại học (JPY)

Văn chương Kinh tế Luật Kinh doanh & Thương mại Y khoa Khoa học & Công nghệ
Học phí và các chi phí khác Phí nhập học 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
Phí đăng ký 60,000 60,000 60,000 60,000 60,000 60,000
Học phí 920,000 920,000 920,000 920,000 3,040,000 1,340,000
Phí cơ sở vật chất 220,000 220,000 220,000 220,000 390,000 250,000
Phí thực hành 0 0 0 0 210,000 110,000
Các chi phí khác 3,350
~ 6,750
7,350 13,350 9,850 3,350 3,350
Tổng (năm nhất) 1,403,350 1,407,350 1,413,350 1,409,850 3,903,350 1,963,350
Quản lý chính sách Nghiên cứu môi trường & thông tin Điều dưỡng & Chăm sóc y tế Dược, Khoa Dược Dược, Khoa Khoa học Dược phẩm
Học phí và các chi phí khác Phí nhập học 200,000 200,000 200,000 200,000 200,000
Phí đăng ký 60,000 60,000 60,000 60,000 60,000
Học phí 1,090,00 1,090,00 1,090,00 1,770,000 1,490,000
Phí cơ sở vật chất 310,000 310,000 360,000 330,000 330,000
Phí thực hành 0 0 240,000 210,000 210,000
Các chi phí khác 11,350 11,350 15,850 3,350 3,350
Tổng (năm nhất) 1,671,350 1,671,350 1,965,850 2,573,350 2,293,350

>> Xem thêm: Thông tin trường Đại học Keio

8. Trường Đại học Sophia (上智大学, Zyouchi Daigaku)

Đại học Sophia

  • Tên tiếng Anh: Sophia University
  • Năm thành lập: 1913
  • Địa chỉ: 7-1 Kioicho, Chiyoda City, Tokyo 102-8554
  • Website: sophia.ac.jp/eng/
  • Học phí: 888.000 – 1,251,000 JPY/ năm
  • Phí ký túc xá: 45,000 – 95,000 JPY/ tháng

>> Xem thêm: Thông tin trường Đại học Sophia

9. Trường Đại học Meiji (明治大学, Meiji Daigaku)

Trường Đại học Meiji

  • Tên tiếng Anh: Meiji University
  • Năm thành lập: 1881
  • Địa chỉ: 1 Chome-1 Kanda Surugadai, Chiyoda City, Tokyo 101-8301
  • Website: meiji.ac.jp/
  • Học phí: 851,000 – 1,204,000 JPY/năm

Chương trình đào tạo bậc Đại học:

– Trường Luật (School of Law)
– Trường Thương mại (School of Commerce)
– Trường Chính trị và Kinh tế (School of Political Science and Economics)
– Trường Nghệ thuật và Văn hóa (School of Arts and Letters)
– Trường Khoa học và Công Nghệ (School of Sciences and Technology)
– Trường Nông nghiệp (School of Agriculture)
– Trường Quản trị Kinh doanh (School of Business Administration)
– Trường Thông tin và Giao tiếp ( School of Information and Communication)
– Liên ngành Khoa học Toán học (School of Interdisciplinary Mathematical Sciences)
– Trường Nhật ngữ (School of Global Japanese Studies)

10. Trường Đại học Rikkyo (立教大学, Rikkyo Daigaku)

Rikkyo Daigaku

  • Tên tiếng Anh: Rikkyo University
  • Năm thành lập: 1874
  • Địa chỉ: 3 Chome-34-1 Nishiikebukuro, Toshima City, Tokyo 171-8501
  • Website: rikkyo.ac.jp/index.html
  • Học phí: 1,171,000 JPY/ năm trở lên, tùy vào ngành học
  • Phí ký túc xá: 91,300 – 99,800 JPY/ tháng

Bảng học phí tham khảo (JPY)

Trường Phí nhập học Học phí Phí thực hành & thí nghiệm Các chi phí khác
Nghệ thuật 200,000 1,178,000 3,500
Kinh tế 200,000 1,171,000
Khoa học 200,000 1,598,000 5,000 – 40,000
Xã hội học 200,000 1,171,000 40,000
Luật & Chính trị 200,000 1,171,000 – 1,271,000
Du lịch 200,000 1,171,000
Cộng đồng & Dịch vụ nhân sinh 200,000 1,178,000 5,000
Kinh doanh 200,000 1,171,000 60,000
Tâm lý học đương đại 200,000 1,215,000 – 1,249,000 30,000
Giao tiếp liên văn hóa 200,000 1,178,000 13,000
Thể thao & Sức khỏe 200,000 1,240,000 45,000
Chương trình Nghệ thuật Tự do Toàn cầu 200,000 1,900,000

11. Trường Đại học Ritsumeikan (立命館大学: Ritsumeikan Daigaku)

Đại học Ritsumeikan thuộc Top trường Đại học chất lượng tại Nhật Bản đào tạo hệ tiếng Anh

  • Tên tiếng Anh: Ritsumeikan University
  • Năm thành lập: 1922
  • Kinugasa Campus: 56-1 Toji-in Kitamachi, Kita-ku, Kyoto 603-8577
  • Kusatsu Campus: 1-1-1 Noji-higashi, Kusatsu Shiga 525-8577
  • Ibaraki Campus: 2-150 Iwakura-cho, Ibaraki, Osaka 567-8570
  • Suzaku Campus: 1 Nishinokyo-Suzaku-cho, Nakagyo-ku Kyoto 604-8520
  • Website: ritsumei.ac.jp/

Bảng học phí tham khảo

*Phí nhập học: 200,000 JPY (đóng 1 lần)

Khoa/ Trường Chi phí năm đầu Chi phí năm 2
Học phí kỳ mùa xuân Học phí kỳ mùa thu Tổng 1 năm Học phí kỳ mùa xuân Học phí kỳ mùa thu Tổng 1 năm
Khoa Luật 543,500 543,500 1,287,000 543,500 543,500 1,087,000
Khoa Khoa học công nghiệp & xã hội 673,100 – 673,500 673,100 – 673,500 1,474,200 – 1,547,000 673,100 – 673,500 673,100 – 673,500 1,274,000 – 1,347,000
Khoa Quan hệ quốc tế 699,400 699,400 1,598,800 699,400 699,400 1,398,800
Khoa Văn chương 621,800 621,800 1,443,600 621,800 – 633,300 621,800 – 633,300 1,243,600 – 1,266,600
Khoa Quản trị kinh doanh 543,500 – 610,700 543,500 – 610,700 1,287,000 – 1,421,400 543,500 – 610,700 543,500 – 610,700 1,087,000 – 1,221,400
Trường Khoa học Chính sách 647,100 647,100 1,494,200 647,100 647,100 1,294,200
Cao đẳng Tâm lý học Toàn diện 666,900 666,900 1,533,800 666,900 666,900 1,333,800
Cao đẳng Nghiên cứu Toàn cầu và Liên ngành 1,150,000 1,150,000 2,500,000 1,150,000 1,150,000 2,300,000
Chuyên ngành Nghệ thuật thị giác 1,015,400 1,015,400 2,230,800 1,015,400 1,015,400 2,030,800
Khoa Kinh tế 561,800 561,800 1,323,600 561,800 561,800 1,123,600
Khoa Khoa học Thể thao và Sức khỏe 688,500 688,500 1,577,000 688,500 688,500 1,377,000
Khoa Quản lý thực phẩm 672,100 672,100 1,544,200 672,100 672,100 1,344,200
Khoa Khoa học thông tin & Kỹ thuật 860,700 860,700 1,921,400 860,700 860,700 1,721,400
Khoa Khoa học và Kỹ thuật 830,400 – 860,700 830,400 – 860,700 1,860,800 – 1,921,400 830,400 – 860,700 830,400 – 860,700 1,660,800 – 1,721,400
Khoa Khoa học Xã hội 877,200 877,200 1,954,400 877,200 877,200 1,754,400
Khao Dược 988,300 – 988,400 988,300 – 1,198,400 2,176,600 – 2,396,800 988,300 – 1,198,400 988,300 – 1,198,400 1,976,600 – 2,396,800

>> Xem thêm: Thông tin chi tiết về trường Đại học Ritsumeikan

Ngoài ra, để giảm thiểu học phí đại học ở Nhật, các bạn du học sinh có thể tìm hiểu thêm các chương trình học bổng dành cho học sinh quốc tế. Các bạn tham khảo bài viết này nhé: Thông tin học bổng du học Nhật Bản hệ tiếng Anh.

“Du học Nhật Bản nên chọn trường nào?” hay “Học phí các trường đại học ở Nhật Bản là bao nhiêu?” luôn là niềm băn khoăn mà ai đang có ý định du học Nhật. Chọn trường và ngành học phù hợp là yếu tố quan trọng ảnh hưởng rất nhiều đến những năm tháng đại học cũng như tương lai đi làm sau này của bạn, dù bạn có dự định ở lại Nhật hay trở về nước. Hãy cẩn thận kỹ lưỡng khi bạn quyết định chuẩn bị hồ sơ du học Nhật nhé!


Để biết thêm thông tin và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới đây. Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.

👉👉 Jellyfish Việt Nam – Du học trọn uy tín, chọn Jellyfish

Hotline: 096 110 6466

Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng

Trụ sở tại Nhật: 4F Westhill Building, Nishigotanda 2-24-4, Shinagawa, Tokyo, Japan


Bản quyền thuộc về Jellyfish Vietnam