300+ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG CHO NGƯỜi MỚI BẮT ĐẦU

Từ vựng là yếu tố quan trọng nhất để bạn có thể học tốt một ngôn ngữ; Đối với tiếng Nhật cũng vậy, bạn cần phải ghi nhớ càng nhiều từ vựng càng tốt. Để giúp các bạn mới học có thể nắm được những từ vựng tiếng Nhật thông dụng nhất, Jellyfish đã tổng hợp hơn 300 từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề cơ bản, hữu dụng nhất trong bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thông dụng

TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT THÔNG DỤNG NHẤT

Dưới đây là hơn 200 từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thông dụng, được sử dụng nhiều nhất để bạn tham khảo.

Lưu ý: Hãy cố gắng tự đọc theo bảng chữ cái đã học, không nên phụ thuộc vào romaji nhé!

1. Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp là một trong những chủ đề cơ bản và thông dụng nhất. Các từ vựng về nghề nghiệp cũng được đề cập ngay trong bài học đầu tiên của tiếng Nhật. Vì vậy bạn hãy ghi chú ngay vào sổ nha.

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề nghiệp

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật cơ bản về nghề nghiệp để bạn tham khảo:

STT Kanji Từ vựng (Hiragana/Katakana) Dịch nghĩa
1 職業 しょくぎょう  Nghề nghiệp
2 警官 けいかん Cảnh sát
3 タイピスト Nhân viên đánh máy
4 画家 がか Họa sĩ
5 教師 き ょうし Giáo viên (Nghề giáo viên)
6 大工 だいく Thợ mộc
7 郵便配達 ゆうびんはいたつ Người đưa thư
8 医者 いしゃ Bác sĩ
9 軍人 ぐんじん Người lính
10 歌手 かしゅ Ca sĩ
11 調理師 ちょうりし Đầu bếp
12 農民 のうみん Nông dân
13 仕立て屋 したてや Thợ may
14 歯医者 はいしゃ Nha sĩ
15 会社員 かいしゃいん Nhân viên công ty
16 写真家 しゃしんか Nhiếp ảnh
17 建築家 けんちくか Kiến trúc sư
18 記者 きしゃ Phóng viên
19 会計士 かいけいし Kế toán
20 弁護士 べんごし Luật sư
21 作家 さっか Nhà văn
22 看護師 かんごし Y tá
23 警備員 けいびいん Bảo vệ
24 銀行員  Nhân viên ngân hàng
25 店員 てんいん  Nhân viên cửa hàng
26 俳優 はいゆう Nam diễn viên
27 女優 じょゆう Nữ diễn viên
29 無職者 むしょくしゃ Người thất nghiệp

– Để giới thiệu bản thân làm nghề gì, bạn có thể áp dụng các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề nghề nghiệp ở trên vào mẫu câu sau:

わたし + は + Nghề nghiệp + です

Ví dụ: わたしは いしゃ です (Tôi là bác sĩ)

– Để giới thiệu ai đó làm nghề gì bạn có thể sử dụng mẫu câu sau:

Tên + さん + は + Nghề nghiệp + です

Ví dụ: ハーさん かんごふです (Hà là nữ y tá)

2. Từ vựng chủ đề gia đình

Gia đình là chủ đề thông dụng mà bạn sẽ phải thường xuyên sử dụng. Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình sẽ được chia làm 2 nhóm; Một nhóm để gọi gia đình của mình và một nhóm để nhắc về gia đình người khác. Bạn hãy chú ý để tránh nhầm lẫn nha.

từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề gia đình

a. Từ vựng tiếng Nhật về gia đình của mình

Bạn sẽ sử dụng những từ vựng này khi nói về gia đình, người nhà của mình:

STT Kanji Katakana/Hiragana Dịch nghĩa
1 家族 かぞく Gia đình
2 祖父 そふ Ông
3 祖母 そぼ
4 伯父 おじ Chú, bác (lớn hơn bố, mẹ)
5 叔父 おじ Chú, bác (nhỏ hơn bố, mẹ)
6 伯母 おば Cô, gì (lớn hơn bố, mẹ)
7 叔母 おば Cô, gì (nhỏ hơn bố, mẹ
8 両親 りょうしん Bố mẹ
9 ちち Bố
10 はは Mẹ
11 あに Anh trai
12 あね Chị gái
13 夫婦 ふうふ Vợ chồng
14 家内 かない Vợ
15 主人 しゅじん Chồng
16 息子 むすこ Con trai
17 むすめ Con gái
18 従兄弟 いとこ Anh/em họ (nam)
19 従姉妹 いとこ Anh/em họ (nữ)
20 兄弟 きょうだい Anh/em
21 姉妹 しまい Chị/em
22 おとうと Em trai
23 いもうと Em gái
24 おい Cháu trai
25 めい Cháu gái

b. Từ vựng dùng để nhắc về gia đình người khác

Trong tiếng Nhật, khi nói về gia đình người khác, người Nhật thường sử dụng từ vựng khác hoặc thêm “さん” phía sau hoặc “ご” ở phía trước. Cụ thể bạn có thể xem trong bảng dưới đây.

STT Kanji Katakana/Hiragana Dịch nghĩa
1 息子さん むすこさん Con trai
2 ご家族 ごかぞく Gia đình (người khác)
3 お爺さん おじいさん Ông
4 お父さん おとうさん Bố
5 お姉さん おねえさん Chị gái
6 弟さん おとうとさん Em trai
7 ご両親 ごりょうしん Bố, mẹ
8 ご主人 ごしゅじん Chồng
9 奥さん おくさん Vợ
10 お子さん おこさん đứa trẻ
11 お母さん おかあさん Mẹ
12 ご兄弟 ごきょうだい Anh/em
13 伯父さん おじさん Bác trai
14 叔父さん おじさん Chú
15 伯母さん おばさん Bác gái
16 お兄さん おにいさん Anh trai
17 叔母さん おばさん Cô, dì
18 お嬢さん おじょうさん Con gái
19 妹さん いもうとさん Em gái
20 お婆さん おばあさん

3. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về đồ vật

Từ vựng theo chủ đề đồ vật

Dưới đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề đồ vật thông dụng nhất để bạn tham khảo:

STT Kanji Katakana/Hiragana Dịch nghĩa
1 これ Cái này (Vật gần người nói)
2 それ Cái đó (Vật xa người nói, gần người nghe)
3 あれ Cái kia (Vật xa người nói và người nghe)
4 この~ ~ này (Ví dụ: このかさ Cái ô này)
5 その~ ~đó (Ví dụ: そのかさ Cái ô đó)
6 あの~ ~kia (Ví dụ: あのかさ Cái ô kia)
7 ほん Sách
8 辞書 じしょ Từ điển
9 雑誌 ざっし Tạp chí
10   ノート Vở
11 手帳 てちょう Sổ tay
12   かさ Cái ô
13  名刺 めいし Danh thiếp
14   かばん Cái cặp
15  机 つくえ Cái bàn
16   いす Ghế
17 時計 とけい Đồng hồ
18   くるま Xe ô tô
19   かぎ Chìa khóa
20   ボールペン Bút bi
21   テレビ Ti vi
22   ラジオ Radio
23   カメラ Camera – máy ảnh
24   コンピューター Máy tính
25 鉛筆 えんぴつ Bút chì
26 ちり紙 ちりがみ ティッシュ Khăn giấy
27   ベッド Giường
28 箪笥 たんす Tủ
29 まくら Gối
30 毛布 もうふ Chăn

– Để nói “Cái này/cái đó/cái kia là …..” bạn có thể sử dụng mẫu câu:

これ/それ/あれ + は + tên đồ vật + です

Ví du: これかぎ です (cái này là chìa khóa)

– Để hỏi “Cái này/cái đó/cái kia là gì?” Bạn có thể sử dụng mẫu câu:

これ/それ/あれ + は + なん + です

Ví dụ: それなんですか (Cái đó là gì?)

4. Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về địa điểm

Các từ vựng tiếng Nhật về nghề nghiệp được đề cập trong bài 3 của tiếng Nhật.

Từ vựng chủ đề địa điểm

Dưới đây là các từ vựng tiếng Nhật cơ bản về địa điểm, nơi chốn:

STT Kanji Katakana/Hiragana Dịch nghĩa
1 ここ/こちら Ở đây (Gần người nói)
2 そこ/そちら Ở đó (Gần người nghe)
3 あそこ/あちら Ở đằng kia (Xa người nói và người nghe)
4 どこ/どちら Ở đâu
5 場所 ばしょ Địa điểm, vị trí
6 教室 きょうしつ Phòng học
7 食堂 しょくどう Nhà ăn
8 事務所 じむしょ Văn phòng
9 会議室 かいぎしつ Phòng họp
10 受付 うけつけ Quầy tiếp tân
11 ロビー Đại sảnh
12 へや Phòng
13 トイレ Nhà vệ sinh
14 会社 かいしゃ Công ty
15 うち Nhà
16 電話 でんしゃ Tàu điện
17 飛行場 ひこうじょう Sân bay
18 みなと Cảng
19 郵便局 ゆうびんきょく Bưu điện
20 銀行 ぎんこう Ngân hàng
21 病院 びょういん Bệnh viện
22 学校 がっこう Trường học
23 りょう Ký túc xá
24 映画館 えいがかん Rạp chiếu phim
25 大使館 たいしかん Đại sứ quán

– Để hỏi cái gì đó ở đâu, bạn có thể sử dụng mẫu câu:

Tên địa điểm + は + どちら/あそこ + ですか

Ví dụ: たいしかん は どちら ですか (Đại sứ quán ở đâu)

=> Trả lời: ここ/こちら/そこ/そちら…. です (Ở đằng này, đằng đó, đằng kia)

– Để nói “Ở đây/Ở đó/Ở kia là…” bạn có thể dùng mẫu câu:

ここ/こちら/そこ/そちら…. + は + どこ/どちら + ですか

=> Trả lời: Tên địa điểm + です

5. Màu sắc trong tiếng Nhật

Màu sắc là một trong những chủ đề thường được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày. Vậy nên, nếu nắm vững những từ vựng tiếng Nhật chỉ màu sắc sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp.

màu sắc trong tiếng Nhật

STT Kanji Katakana/Hiragana Dịch nghĩa
1 いろ Màu sắc
2 あか Màu đỏ
3 くろ Màu đen
4 黄色 きいろ Màu vàng
5 銀色 ぎんいろ Màu bạc
6 むらさき Màu tím
7 みどり Màu xanh lá cây
8 茶色 ちゃいろ Màu nâu
9 灰色 はいいろ Màu xám
10 ピンク Màu hồng
11 しろ Màu trắng
12 グレー Màu xám
13 紺色 こんいろ Màu xanh đậm
14 オレンジ Màu cam
15 水色 みずいろ Màu xanh của nước
16 朱色 しゅいろ Màu đỏ tươi
17 橙色 だいだいいろ Màu cam
18 ダークグリーン Màu xanh lá cây đậm
19 ベージュ Màu be
20 ライラック Màu hoa cà
21 黄緑 きみどり Màu xanh nõn chuối
22 煤色 すすいろ Màu xám đen/màu than đá
23 貝紫色 かいむらさきいろ Màu tím đỏ
24 すみれ色 すみれいろ Màu tím Violet
25 朱色 しゅいろ Màu đỏ thẫm
26 黄土色 おうどいろ Màu vàng đất
27 ベージュ色 ベージュいろ Màu Beige/cà phê sữa

6. Từ vựng tiếng Nhật cơ bản về con vật

Vậy con chó trong tiếng Nhật là gì? Con mèo trong tiếng Nhật là gì?

từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

Hãy tìm hiểu ngay qua bảng từ vựng tiếng Nhật dưới đây:

STT Kanji Katakana/Hiragana Dịch nghĩa
1 動物 どうぶつ Động vật
2 ネズミ Con chuột
3 ねこ Con mèo
4 子犬 / 小犬 こいぬ Chó con
5 ニワトリ
6 家鴨 アヒル Vịt
7 とり Chim
8 スズメ Chim se sẻ
9 ハト Chim bồ câu
10 烏 / 鴉 カラス Con quạ
11 白鳥 ハクチョウ Thiên nga
12 カニ Cua
13 蝦 / 海老 エビ Tôm
14 タカ
15 ウサギ Thỏ
16 栗鼠 リス Con sóc
17 カメ Rùa
18 きんり 金利 Con khỉ
19 ウシ
20 ウマ Ngựa
21 蛸 / 章魚 タコ Bạch tuộc
22 ヒツジ Con cừu
23 山羊 ヤギ Con Dê
24 ブタ Con lợn
25 パンダ Gấu trúc
26 海豚 イルカ Cá heo
27 ライオン Sư tử
28 ゾウ Voi

7. Tên các quốc gia trong tiếng Nhật

Nhật Bản là にほん, Việt Nam là ベトナム. Vậy nước Mỹ, nước Anh, Hàn Quốc trong tiếng Nhật là gì? Hãy khám phá ngay qua bảng từ vựng tiếng Nhật chủ đề tên các quốc gia dưới đây.

tên các nước bằng tiếng Nhật

Đa phần, tên các Quốc gia lấy từ từ mượn nước ngoài nên sẽ được viết theo Katakana, có rất ít tên được viết bằng Kanji hay Hiragana.

STT Katakana/Hiragana Romaji Dịch nghĩa
1 オーストリア Áo
2 イギリス igirisu Anh
3 インド indo Ấn Độ
4 ベルギー berugii Bỉ
5 カナダ kanada Canada
6 カンボジア kanbojia Campuchia
7 ドイツ doitsu Đức
8 デンマーク danmaaku Đan Mạch
9 韓国「かんこく」 kankoku Hàn Quốc
10 アメリカ amerika Mỹ
11 オランダ oranda Hà Lan
12 インドネシア indoneshia Indonesia
13 ミャンマー Myanmar
14 フランス Pháp
15 フィリピン Philippines
16 シンガポール Singapore

8. Số đếm cơ bản trong tiếng Nhật

Một trong những kiến thức cơ bản nhất khi học tiếng Nhật chính là học đếm số. Nhìn chung, các từ vựng về số đếm trong tiếng Nhật cũng khá đơn giải. Dưới đây là tổng hợp các số đếm tiếng Nhật cơ bản từ 0 đến 1000 để bạn tham khảo.

Số đếm tiếng Nhật

a. Số đếm tiếng Nhật từ 0 đến 10

Các từ vựng tiếng Nhật về số đếm từ 0 – 10 rất quan trọng. Bạn bắt buộc phải nắm được những từ vựng này mới có thể học được các số lớn hơn.

Số đếm Tiếng Nhật Romaji
0 ゼロ rei/zero
1 いち ichi
2 ni
3 さん san
4 よん yon
5 go
6 ろく roku
7 なな nana
8 はち hachi
9 きゅう ykyuu
10 じゅう juu

b. Số đếm tiếng Nhật từ 11 – 99

Để đếm các số từ 11 – 99 các ta sẽ áp dụng quy tắc sau:

– Với các số từ 11 – 19: 

10 (じゅう) + số đếm đơn vị (いち/に/….)

Ví dụ:

  • 11: じゅう いち (juu ichi)
  • 13: じゅうさん(juu san)

– Với các số từ 20 trở đi:

Số hàng chục (に/さん/よん,…) + 10 (じゅう) + Số hàng đơn vị (nếu có)

Ví dụ:

  • 20: に じゅう
  • 24: に じゅうよん

c. Số đếm từ 100 – 999

Từ 100 trong tiếng Nhật là “ひゃく”. Để đọc tên các số có 3 chữ số ta có thể áp dụng những quy tắc sau: 

– Với các số chẵn (100, 200, 300)

Số hàng trăm + ひゃく

Ví dụ:

  • 200: にひゃく
  • 400: よんひゃく

Lưu ý: Có 3 trường hợp đặc biệt là 300 (さんびゃく); 600 (ろっぴゃく) và 800 (はっぴゃく)

– Với các số có hàng chục (220, 211, 320,..)

Số hàng trăm + ひゃく + Số có 2 chữ số

Ví dụ: 

  • 211: にひゃくじゅういち
  • 399: さんびゃくきゅうじゅうきゅう

– Với các số không có hàng chục (101, 202, 203…)

Số hàng trăm + ひゃく+ Số đếm hàng đơn vị

Ví dụ:

  • 101: ひゃくいち
  • 203: にひゃくさん

d. Các số có 4 chữ số

1000 trong tiếng Nhật là “ せん” (sen). Cách đếm số cũng tương tự như với số có 3 chữ số. 

2000 : にせん (ni sen)

3000 : さんぜん (sanzen)

4000 : よんせん(yon sen)

5000 : ごせん (go sen)

6000 : ろくせん (Roku sen)

7000 : ななせん (Nana sen)

8000 : はっせん  (han-ssen)

9000 : きゅうせん (Kyū sen)

Tuy nhiên: 3000 là さんぜん và 8000 là はっせん nên bạn cần chú ý để tránh nhầm lẫn.

Để áp dụng số đếm vào đếm đồ vật, con người, sự việc; Hãy tham khảo bài viết: Lượng từ trong tiếng Nhật

9. Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong trường học

Với các bạn du học sinh thì hẳn từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trường học là rất quan trọng. Dưới đây là tổng hợp các từ vựng phổ biến nhất được dùng trong trường lớp.

Từ vựng tiếng Nhật trong lớp học

STT Kanji Katakana/Hiragana Dịch nghĩa
1 学校 がっこう Trường học
2 幼稚園 ようちえん Trường mầm non
3 小学校 しょうがっこう Trường tiểu học
4 中学校 ちゅうがっこう Trường trung học
5 高校 こうこう Trường cấp ba
6 高等学校 こうとうがっこう Trường cấp ba (cao trung)
7 大学 だいがく Trường đại học
8 公立学校 こうりつがっこう Trường công lập
9 私立学校 しりつがっこう Trường tư thục
10 大学院 だいがくいん Học viện
11 夜学校 やがっこう Trường dạy tối
12 じゅく Trường luyện thi/ dạy thêm
13 義務教育 ぎむきょういく Giáo dục phổ cập
14 事務室 じむしつ Văn phòng
15 実験室 じっけんしつ Phòng Lab
16 体育館 たいいくかん Nhà thể chất
17 図書館 としょかん Thư viện
18 教室 きょうしつ Lớp học
19 寄宿舎 きしゅくしゃ Ký túc
10 先生 せんせい Giáo viên
21 学生 がくせい Học sinh
22 留学生 りゅうがくせい Lưu học sinh
23 卒業 そつぎょう Tốt nghiệp
24   テスト Bài kiểm tra
25 授業 じゅぎょう Bài học
26 練習問題 れんしゅうもんだい Bài tập
27 試験 しけん Bài thi
28 教科書 きょうかしょ Giáo trình
29   ノート Vở
30 参考書 さんこうしょ Sách tham khảo

Xem thêm: Cảm ơn tiếng Nhật

Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thông dụng và cơ bản nhất. Hy vọng bài viết này sẽ hữu ích cho bạn!

Tìm hiểu thêm các kiến thức tiếng Nhật tại:

Để được tư vấn và cung cấp các thông tin du học Nhật Bản mới Nhất, đừng ngần ngại liên hệ với Jellyfish Vietnam.

Jellyfish Vietnam – Hotline 0986.633.013
Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Văn phòng chi nhánh: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh


Bản quyền thuộc về Jellyfish Vietnam