Đại học Ryutsu Kagaku tọa lạc tại thành phố cảng Kobe xinh đẹp. Trường được đánh giá cao bởi môi trường học tập hiện đại và bề dày kinh nghiệm trong việc đào tạo sinh viên nói chung, du học sinh quốc tế nói riêng.
Hiện tại trường đang tuyển sinh các chương trình học bổng hấp dẫn cho hệ đại học và thạc sĩ năm 2025. Dưới đây là những thông tin chi tiết về kỳ tuyển sinh năm 2025 của trường Đại học Ryutsu Kagaku để bạn tham khảo.
I. TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC RYUTSU KAGAKU VÀ HỌC BỔNG NĂM 2025
Mục lục
1. Thông tin chung về trường đại học Ryutsu Kagaku
- Tên tiếng Việt: Đại học Ryutsu Kagaku
- Tên tiếng Anh: University of Marketing and Distribution Sciences
- Tên tiếng Nhật: 流通科学大学
- Năm thành lập: 1988
- Địa chỉ: 3-1 Gakuen-Nishimachi, Nishi-ku, Kobe, Hyogo 651-2188, Japan
- Website: umds.ac.jp/
– Vị trí: Tọa lạc tại thành phố Kobe – thành phố quốc tế có người dân của hơn 130 quốc gia đang học tập và làm việc.
– Tổng diện tích khuôn viên trường 164,454 m2.
– Trong khuôn viên trường Đại học Ryutsu Kagaku là môi trường học tập với trang thiết bị hiện đại, khuôn viên trường lớn giúp cuộc sống học sinh thêm phong phú hơn.
Đại học Ryutsu Kagaku là một trong các trường đại học tại Nhật Bản có nhiều chương trình học bổng áp dụng cho cả hệ đại học và thạc sĩ.
2. Các ngành đào tạo – Chương trình đào tạo tại trường Đại học Ryutsu Kagaku năm 2025
Trường hiện có cả chương trình đào tạo đối với hệ đại học và sau đại học.
2.1. Hệ đại học
Chương trình Đại học của trường gồm 3 khoa, 7 chuyên ngành và 16 khóa học. Sinh viên được chọn khóa học theo nguyện vọng nghề nghiệp tương lai nên có thể tập trung vào mục tiêu của bản thân và chủ động trong học tập.
Khoa | Ngành | Khóa học |
Thương Mại
Trang bị chi sinh vên khả năng nắm bắt công việc kinh doanh từ lập trường của doanh nghiệp và cá nhân người quản lý |
Ngành Marketing
|
Khóa học chiến lược và thương hiệu |
Khóa học kinh doanh lưu thông | ||
Ngành Quản trị Kinh doanh
|
Khóa học chiến lược kinh doanh | |
Khóa khởi nghiệp/kế thừa công việc kinh doanh | ||
Khóa học kinh doanh toàn cầu | ||
Khóa học kế toán | ||
Khoa Kinh Tế
Trang bị cho sinh viên kiến thức về kinh tế học và xử lý thông tin. Đồng thời đào tạo nguồn nhân lực cần thiết cho cộng đồng địa phương. |
Ngành Kinh Tế
|
Khóa học kinh tế hiện đại |
Khóa học phát triển đô thị khu vực | ||
Ngành thông tin kinh tế
|
Khóa học thông tin kinh tế | |
Khóa họ hệ thống thông tin | ||
Khoa Nhân văn học và Xã hội
|
Ngành Nhân học và Xã hội học
|
Khóa học văn hóa xã hội |
Khóa học tâm lý | ||
Ngành Du lịch
|
Khóa học kinh doanh du lịch | |
Khóa học về khách sạn và tiệc cưới | ||
Ngành Sức khỏe con người
|
Khóa học quản lý thể thao | |
Khóa học sức khỏe thể thao |
2.2. Hệ sau đại học
Đối với hệ sau đại học, trường Đại học Ryutsu Kagaku đào tạo chương trình thạc sĩ và sau tiến sĩ với các chuyên ngành:
– Nghiên cứu Marketing & Logistics
– Nghiên cứu Quản trị kinh doanh
– Nghiên cứu kinh tế
– Nghiên cứu tài chính
– Nghiên cứu phân tích dữ liệu thị trường không gian
Nội dung của chương trình đào tạo sau đại học sẽ bao gồm việc nghiên cứu phương pháp luận, học lý thuyết các môn học, thực hành và ứng dụng, nghiên cứu,….
>> Ưu điểm của chương trình đào tạo tại trường Ryutsu Kagaku:
– Được học trong môi trường quốc tế, trang bị đầy đủ thiết bị.
– Có cơ hội giao lưu quốc tế và giao lưu với sinh viên Nhật Bản ngay trong cuộc sống sinh hoạt hằng ngày tại ký túc xá.
– Được tham gia các bài giảng đặc biệt bởi lãnh đạo thuộc các tập đoàn, công ty nổi tiếng tại Nhật.
– Được tham gia chương trình liên kết với các công ty, hoạt động ngoại khóa khám phá bản thân, hoạt động xã hội,… các seminar đặc biệt hỗ trợ hoạt động tìm việc làm.
3. Học bổng Đại học Ryutsu Kagaku năm 2025
Học bổng cung cấp cho tất cả các bạn đạt trình độ tiếng Nhật từ N3 trở lên và có nguyện vọng du học các ngành thương mại, kinh tế, xã hội và nhân văn tại trường Ryutsu Kagaku.
3.1 Học bổng hệ Đại học
Dành cho ứng viên có trình độ tiếng Nhật N3 | ・Học bổng Welcome to Kobe: Hỗ trợ 200,000 yên ・Giảm 30% học phí trong 4 năm |
Học bổng Asia Scholarship (ứng sinh có trình độ N2 trở lên) | ・Hỗ trợ 1,000,000 yên (năm nhất: 800,000 yên; năm 2: 200,000 yên) ・Miễn trừ phí nhập học (300,000 Yên) ・Giảm 30% học phí trong 4 năm |
Dành cho ứng viên có trình độ tiếng Nhật N2 trở lên | ・Học bổng Welcome to Kobe: Hỗ trợ 200,000 yên ・Giảm 50% học phí trong 4 năm ・Học bổng tiếng Nhật: 100,000 yên (ứng viên có N2) hoặc 200,000 yên (ứng viên có N1) |
3.2 Học bổng hệ Cao học: Thạc sĩ + Tiến sĩ
Dành cho ứng viên có trình độ tiếng Nhật từ N2 trở lên:
– Giảm từ 30% – 100% học phí
– Học bổng Welcome to Kobe: Hỗ trợ 200,000 Yên
– Học bổng tiếng Nhật: 100,000 yên (ứng viên có N2) hoặc 200,000 yên (ứng viên có N1)
4. Học phí tại trường đại học Ryutsu năm 2025
Dưới đây là tổng hợp các chi phí gồm học phí, phí nhập học,… cần phải nộp cho nhà trường:
4.1 Hệ Đại học
* Đơn vị: JPY (yên)
* Phần đỏ là khoản tiền học bổng sinh viên sẽ được nhận
Năm học | Các hạng mục chi phí | Mức đóng với sinh viên thông thường | Học bổng Asia Scholarship (Ứng sinh có chứng chỉ tương đương N2) *Học bổng quyết định dựa trên kết quả kỳ thi nhập học |
Học bổng đặc biệt 50% (Ứng sinh có chứng chỉ tương đương N2) |
Học bổng đặc biệt 50% (Ứng sinh có chứng chỉ tương đương N1) |
Năm 1
|
Phí nhập học | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 |
Học bổng Welcome to Kobe | 200,000 | 200,000 | 200,000 | 200,000 | |
Học bổng năng lực tiếng Nhật | – | 100,000 | 100,000 | 200 | |
Học phí | 770,000 | 770,000 | 770,000 | 770,000 | |
Miễn giảm 30% tiền học phí | 231,000 | 231,000 | – | – | |
Miễn giảm 50% tiền học phí | – | – | 385,000 | 385,000 | |
Chi phí bảo trì thiết bị và mở rộng cơ sở | 256,140 | 256,140 | 256,140 | 256,140 | |
Học bổng Asia Scholarship *Học bổng quyết định dựa trên kết quả kỳ thi nhập học |
– | 800,000 | – | – | |
Tổng chi phí | 895,140 | 4,860 | 641,140 | 541,14 | |
Năm 2
|
Học phí | 770,000 | 770,000 | 770,000 | |
Miễn giảm 30% tiền học phí | 231,000 | 231,000 | – | ||
Miễn giảm 50% tiền học phí | – | – | 385,000 | ||
Chi phí bảo trì thiết bị và mở rộng cơ sở | 242,000 | 242,000 | 242,000 | ||
Học bổng Asia Scholarship | – | 200,000 | – | ||
Tổng chi phí | 781,000 | 581,000 | 627,000 | ||
Năm 3
|
Học phí | 770,000 | 770,000 | 770,000 | |
Miễn giảm 30% tiền học phí | 231,000 | 231,000 | – | ||
Miễn giảm 50% tiền học phí | – | 385,000 | |||
Chi phí bảo trì thiết bị và mở rộng cơ sở | 242,000 | 242,000 | 242,000 | ||
Tổng chi phí | 781,000 | 781,000 | 627,000 | ||
Năm 4 | Tổng chi phí | 781,000 | 781,000 | 627,000 | |
TỔNG CHI PHÍ 4 NĂM | 3,238,140 | 2,138,140 | 2,522,140 | 2,422,140 |
4.2 Hệ Thạc sĩ
* Đơn vị: JPY (yên)
* Phần đỏ là khoản tiền học bổng sinh viên sẽ được nhận
Năm | Khoản mục chi phí | Giảm 30% học phí | Giảm 50% học phí | Giảm 100% học phí |
Năm thứ 1
|
Phí nhập học | 300,000 | 300,000 | 300,000 |
Học bổng Welcome to Kobe | 200,000 | 200,000 | 200,000 | |
Học bổng ứng viên có JLPT N2 | 100,000 | 100,000 | 100,000 | |
Học phí | 640,000 | 640,000 | 640,000 | |
Miễn giảm học phí (30%) | 192,000 | – | – | |
Miễn giảm học phí (50%) | – | 320,000 | – | |
Miễn giảm học phí (100%) | – | – | 640,000 | |
Chi phí bảo trì thiết bị và mở rộng cơ sở | 132,170 | 132,170 | 132,170 | |
Tổng (Yên Nhật) | 580,170 | 452,170 | 132,170 | |
Năm thứ 2
|
Học phí | 640,000 | 640,000 | 640,000 |
Miễn giảm học phí (30%) | 192,000 | – | – | |
Miễn giảm học phí (50%) | – | 320,000 | – | |
Miễn giảm học phí (100%) | – | – | 640,000 | |
Chi phí bảo trì thiết bị và mở rộng cơ sở | 130,000 | 130,000 | 130,000 | |
Tổng năm 2 | 578,000 | 450,000 | 130,000 | |
Tổng 2 năm (Yên Nhật) | 1,158,170 | 902,170 | 262,170 | |
Tổng 2 năm (VND) | ~ 243,215,700 | ~ 189,455,700 | ~ 55,055,700 |
Lưu ý:
– Mức học bổng 30%, 50% hay 100% học phí sẽ được thông báo sau khi nhập học (khoảng tháng 6)
– Số tiền đóng ban đầu khi làm thủ tục nhập học sẽ là: 402,170 Yên
– Mức xét tuyển học bổng dựa trên xếp hạng về hồ sơ ứng tuyển + kết quả phỏng vấn
・Xếp hạng 1 đến 8: Học bổng 100% học phí
・Xếp hạng 9 đến 18: Học bổng 50% học phí
・Xếp hạng 19 trở đi: Học bổng 30% học phí
>> Xem thêm:
5. Điều kiện ứng tuyển năm học 2025
– Quốc tịch Việt Nam
– Trình độ tiếng Nhật từ N3 trở lên (Nhận cả bằng EJU trên 240 điểm)
・Hệ đại học 4 năm: Tốt nghiệp THPT/Chuẩn bị hoặc đã tốt nghiệp trường Nhật ngữ tại Nhật
・Hệ cao học: Chuẩn bị hoặc đã tốt nghiệp trường Đại học tại Việt Nam hoặc Nhật Bản
6. Chi phí ứng tuyển
Hệ Đại học | Hệ Cao học |
・Ứng viên N3: 10,000 Yên ・Ứng viên N2 trở lên: Miễn phí khi được Jellyfish Vietnam tiến cử ・Ứng viên muốn học chuyển cấp ・Đang ở Việt Nam: 10,000 Yên ・Đang ở Nhật Bản: 30,000 Yên |
・Ứng viên đang ở Việt Nam: 10,000 Yên ・Ứng viên đang ở Nhật Bản: 35,000 Yên |
Vé máy bay, chi phí hồ sơ xin COE, Visa, phí bưu điện… : Học sinh tự chi trả.
>> Tìm hiểu chi tiết: Điều kiện du học Nhật Bản
II. LIÊN HỆ VỚI JELLYFISH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHUYÊN SÂU
Để được tư vấn và cung cấp các thông tin du học Nhật Bản mới nhất, liên hệ ngay với Jellyfish Vietnam.
👉👉 Jellyfish Việt Nam – Du học trọn uy tín, chọn Jellyfish
✦ Hotline: 096 110 6466
✦ Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
✦ Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
✦ Trụ sở tại Nhật: 4F Westhill Building, Nishigotanda 2-24-4, Shinagawa, Tokyo, Japan