Trường Nhật ngữ Akamonkai sở hữu đội ngũ tất cả giảng viên ưu tú dốc toàn lực hỗ trợ các bạn học viên học tập để các bạn có thể đạt được mục tiêu của mình. Akamonkai hướng đến mục tiêu phát triển nguồn nhân lực có thể sôi nổi hoạt động trên khắp thế giới.
1.Thông tin chung
Tên trường: AKAMONKAI JAPANESE LANGUAGE SCHOOL
Địa chỉ: Cơ sở chính: 6-29-12, Higashi-Nippori, Arakawa-ku, Tokyo 116-0014; Cơ ở Nippori: 2-54-4, Nishi-Nippori, Arakawa-ku , Tokyo 116-0013
Website: https://www.akamonkai.ac.jp/
2. Giới thiệu chung
Trường Nhật ngữ Akamonkai được thành lập tháng 7 năm 1985. Trường nằm đối diện với với cánh cổng đổ của trường Đại học Tokyo.
Hiện trường có 2 khu hoc xá nằm ở Nippori – Tokyo; là trường Nhật ngữ hoạt động lâu đời với hơn 1.000 học viên từ 25 quốc gia trên thế giới thường xuyên theo học.
Akamonkai hiện có các khóa học như “khóa học thông thường, khóa luyện thi vào trường bậc cao hơn”; “khóa học tìm kiếm việc làm trong kinh doanh”; “chương trình thực tập ngắn hạn”. Trong mỗi khóa học, nhà trường đều mới chuyên gia đến giảng dạy để nghiên cứu chương trình giảng dạy và xây dựng các nội dung có hiệu quả cao nhằm giúp các bạn học viên đạt được kết quả mong muốn và từng bạn có thể đạt được những mục tiêu đề ra.
Với đội ngũ tất cả giảng viên ưu tú đang dốc toàn lực hỗ trợ các bạn học viên đã nhập học để các bạn có thể đạt được mục tiêu của mình. Akamonkai hướng đến mục tiêu phát triển nguồn nhân lực có thể sôi nổi hoạt động trên khắp thế giới.
3. Các chương trình học
Chương trình giảng dạy của Akamonkai đặc biệt chú trọng nền tảng để sau đó mới đào sâu các kiến thức. Vì vậy, theo kết quả khảo sát của sinh viên cho đến nay của trường có tiến bộ vượt bậc; kiến thức chắc chắn; đồng thời tích lũy được nhiều kiến thức.
Hiện tại trường có 7 cấp độ ở trình độ sơ cấp ( học viên không nhất thiết phải học tất cả). Bạn cần cân nhắc kiến thức của bản thân để có thể lựa chọn và chuyển khóa học, để không ảnh hưởng tới việc tiếp thu và tiến độ học tập của mình nhé.
STT | Khóa học | Thời gian | Thông tin bổ sung |
1 | Khóa học 2 bước: Sơ cấp 1 Sơ cấp 2 |
6 tháng | Đây là khóa học nền tảng trước khi lên lớp sơ-trung cấp có thể theo kịp được tốc độ. |
2 | Khóa học 3 bước: Sơ cấp A Sơ cấp B Sơ cấp C |
9 tháng | Đây là khóa học sẽ tập trung vào ôn tập và tiến từng bước vững chắc. |
3 | Khóa học 4 bước: Nhập môn 1 Nhập môn 2 Sơ cấp B Sơ cấp C |
1 năm | Đây sẽ là khóa học dành cho những học viên không thể tiếp thu tốt được tiếng Nhật |
-
Nội dung chi tiết về các bước trong khóa học
STT | Khóa học | Nội dung | Kết quả |
1 | Sơ cấp 1 | Học khoảng 180 chữ Hán vỡ lòng.Các mẫu ngữ pháp cơ bản.
Khoảng 1.000 từ vựng. |
Có thể thực hiện trong những đoạn hội thoại cũng như những thủ tục giấy tờ cần thiết trong đời sống sinh hoạt hàng ngày. |
2 | Sơ cấp 2 | Học khoảng 350 chữ hán ngữ cơ bản.Các mẫu ngữ pháp cơ bản Khoảng 1.800 từ vựng.
Học những đoạn văn ngắn, đơn giản và viết được những đoạn văn ngắn. |
Có thể giao tiếp trong đời sống hàng ngày, thể hiện được suy nghĩ, nguyện vọng,.. |
3 | Sơ cấp A | Dành cho học viên đã biết Hiragana, Katakana và một số mẫu ngữ pháp.Học kỹ 3 chữ Hán trong 1 ngày và khoảng 90 chữ Hán trong 3 tháng cho đến khi quen với chữ Hán. | Học viên có thể tích lũy kiến thức dần dần sẽ giúp học viên có thể củng cố được kiến thức vững chắc. |
4 | Sơ cấp B | Học 6 chữ Hán trong 1 ngày và 200 chữ Hán trong 3 tháng. Tập trung học dạng động từ rất quan trọng | Nâng cao kiến thức , giúp học viên có thể hệ thống được kiến thức. |
5 |
Sơ cấp C | Học 6 chữ hán trong 1 ngày. 200 Chữ Hán trong 3 tháng.
Học mẫu từ khó. |
Học viên sẽ được bổ sung các nội dung đã quên và củng cố chắc chắn các kiến thức có thể để hướng tới trình độ sơ – trung cấp. |
6 |
Nhập môn 1 | Dành cho những quốc gia không sử dụng chữ Hán và lần đầu tiên học Nhật.Học để nắm vững Hiragana, katakana.
Học phát âm từng từ và học kỹ cách viết. Học và luyện tập kỹ các kỹ năng viết, nghe, nói trong giờ học. |
Giúp sinh xây dựng được nền tảng trước khi tiếp xúc đến chữ Hán và lần đầu học tiếng Nhật. |
7 |
Nhập môn 2 | Sinh viên sẽ thấy và viết được chữ Hán. Học 3 chữ Hán trong ngày.
Học các mẫu câu ngữ pháp. |
Giúp Học viên có thể làm quen được chữ Hán và tạo sự an tâm cho những học viên mới bắt đầu học. |
4. Điều kiện nhập học trường Nhật ngữ tại Akamonkai
Là những học viên đã tốt nghiệp trường trung học phổ thông hoặc theo theo học giáo dục từ 12 năm trở lên và người có bằng cấp tương đương (kỳ thi kiểm định) , học viên có nguyện vọng học tiếp bên cơ quan giáo dục bậc cao như đại học, các viện sau đại học, trường dạy nghề,…. hoặc người có nguyện vọng học tiếng Nhật
- Thời gian nhập học: Tháng 1,4,7,10
- Các thức nhập học: Kiểm tra giấy tờ (ngoài ra, những học viên đã nhận được giấy báo nhập học trước giờ học đầu tiên, sẽ tham gia điểm tra năng lực Nhật ngữ. Dựa trên kết quả dó thì trường sẽ phân chia nhập học lớp sơ cấp, trung cấp và cao cấp)
5. Học phí
KHÓA LUYỆN THI VÀO TRƯỜNG BẬC CAO HƠN |
||||||
Khóa học | Thời gian nhập học | Phí nộp hồ sơ | Phí nhập học | Học phí | Khác | Tổng cộng |
1 năm | Tháng 4 | 20.000 yên | 58.000 yên | 660.000 yên | 40.000 yên | 778.000 yên |
1 năm, 3 tháng | Tháng 1 | 20.000 yên | 58.000 yên | 825.000 yên | 50.000 yên | 953.000 yên |
1 năm, 6 tháng | Tháng 10 | 20.000 yên | 58.000 yên | 990.000 yên | 60.000 yên | 1.128.000 yên |
1 năm, 9 tháng | Tháng 7 | 20.000 yên | 58.000 yên | 1.155.000 yên | 70.000 yên | 1.303.000 yên |
2 năm | Tháng 4 | 20.000 yên | 58.000 yên | 1.320.000 yên | 80.000 yên | 1.478.000 yên |
KHÓA HỌC THÔNG THƯỜNG |
||||||
Khóa học | Thời gian nhập học | Phí nộp hồ sơ | Phí nhập học | Học phí | Khác | Tổng cộng |
1-2 năm | Tháng 1,4,7,10 | 20.000 yên | 58.000 yên | 660.000-1.320.000 yên | 40.000-80.000 yên | 778.00.-1.478.000 |
KHÓA ĐÀO TẠO DỰ BỊ ĐỂ HỌC TIẾP LÊN ĐẠI HỌC |
||||||
Khóa học | Thời gian nhập học | Phí nộp hồ sơ | Phí nhập học | Học phí | Khác | Tổng cộng |
Khóa đào tạo 2 năm | Tháng 4 | 20.000 yên | 58.000 yên | 1.420.000 yên | 80.000 yên | 1.578.000 yên |
Khóa đào tạo 1.5 năm | Tháng 10 | 20.000 yên | 58.000 yên | 1.065.000 yên | 60.000 yên | 1.203.000 yên |
KHÓA HỌC TÌM VIỆC LÀM TRONG KINH DOANH | ||||||
Khóa học | Thời gian nhập học | Phí nộp hồ sơ | Phí nhập học | Học phí | Khác | Tổng cộng |
Khóa đào tạo 1 năm | Tháng 4 | 20.000 yên | 58.000 yên | 790.000 yên | 40.000 yên | 908.000 yên |
HỌC VIÊN NGẮN HẠN, HỌC VIÊN LÀM VIỆC MONG MUỐN HỌC TRONG KỲ NGHỈ, HỌC VIÊN DỰ THÍNH | |
Khóa học | Học phí |
Khóa đào tạo 3 tháng | 195.000 yên |
6. Các chương trình học bổng
DANH SÁCH HỌC BỔNG CỦA TRƯỜNG NHẬT NGỮ AKAMONKAI | |
Loại học bổng | Giá trị học bổng |
Học bổng khuyến khích học tập dành cho du học sinh tư phí người nước ngoài | 48.000/tháng trong vòng 1 năm |
Học bổng của quỹ học bổng Kyoritsu Maintenance | 60.000 yên/tháng trong vòng 1 năm |
Học bổng của quỹ giáo dục quốc thế Takayama | 50.000 yên/tháng trong vòng 1 năm |
Quỹ học bổng quốc tế Mabuchi |
10.000 yên/tháng trong vòng 1 năm Dành cho du học sinh tư có quốc tịch Myanmar |
Học bổng của tổ chức phi lợi nhuận LSH Asia | 100.000 yên/lần |
Học bổng dành cho học viên đạt thành tích xuất sắc trong trường Akamonkai | 100.000 yên/lần Còn có nhiều chế độ khác |
Điều kiện nhận học bổng:
- Học viên cần đáp ứng những điều kiện dưới đây:
- Là học viên chính quy tại Akamonkai từ 6 tháng trở lên
- Tỷ lệ tham gia lớp học từ khi nhập học trung bình từ 95% trở lên
- Là người ưu tú có thành tích tốt
- Là người chắc chắn sẽ học lên đại học, viện sau đại học và trường dạy nghề
- Ngoài ra còn có những học bổng cần có những điều kiện khác như: Quốc tịch,..
7. Thông tin ký túc xá/nơi ở
Ký túc xá của trường Nhật ngữ Akamonkai có thể chữa lên tới 300 học viên. Mỗi phòng, đều được trang bị cơ sở vật chất đầy đủ như internet,,..
Cơ sở chính và cơ sở ở Nippori cũng gần nhà ga thuận tiện cho việc đi học và di chuyển đến khu vực khác ngoài trường học. Đội ngũ nhân viên được của trường ở ký túc xá luôn túc trực sẽ hỗ trợ các hỗ trợ các học viên khi nhập cảnh mà không thể giao tiếp tốt; học viên có thể nhận được nhiều sự hỗ trợ và chăm sóc khi cần thiết.
Xem thêm:
8. Đăng ký học tại trường Nhật ngữ Akamonkai
Để du học Nhật Bản tại trường Nhật ngữ Akamonkai hoặc tìm hiểu thêm các thông tin liên quan, các bạn vui lòng liên hệ tới Jellyfish Education:
Jellyfish Education Vietnam – Hotline: 0967.289.362
➤ Hà Nội: Tầng 13, Tòa nhà CMC, số 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Điện thoại: 0243.7957.382 Hotline: 0967.289.362
➤ Hải Phòng: Tầng 3, tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, TP. Hải Phòng
Điện thoại: 0225.3833.113 (nhánh 14) Hotline: 098.107.4326
➤ Đà Nẵng: Tầng 3, Thư Dung Plaza, 87 Nguyễn Văn Linh, Hải Châu, TP. Đà Nẵng
Điện thoại: 0236.3656.205
➤ Hồ Chí Minh: Tầng 4, tòa nhà MB Bank, số 538 Cách Mạng Tháng Tám, P.11, Q.3
Điện thoại: 0283.9930.988