Block Google Back Navigation

[CẬP NHẬT 2024] TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ KOBE – NHẬT BẢN

Trường Đại học quốc tế Kobe là một trường đại học tư ở Kobe, Hyōgo, Nhật Bản. Trường được thành lập vào năm 1963, và tới năm 1968 thì được cấp phép chính thức như một trường đại học. Năm 1995, trường chuyển từ tòa nhà ban đầu ở Kobe đến một tòa nhà mới hơn trên hòn đảo nhân tạo Rokkō.

Đại học quốc tế Kobe là một trường đại học tư ở Kobe, Hyōgo, Nhật Bản

TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ KOBE

1. Thông tin chung về trường Đại học quốc tế Kobe

  • Tên tiếng Nhật: 神戸国際大学
  • Tên tiếng Anh: Kobe International University (KIU)
  • Địa chỉ: 9 Chome-1-6 Koyochonaka, Higashinada Ward, Kobe, Hyogo, Nhật Bản
  • Website: kobe-kiu.ac.jp/

Tọa lạc tại thành phố cảng Kobe xinh đẹp, trường Đại học quốc tế Kobe là một trong những cơ sở giáo dục nổi tiếng về chất lượng đào tạo và là niềm mong ước của nhiều sinh viên quốc tế khi du học Nhật Bản.

Kobe International University

2. Lý do nên theo học tại trường Đại học quốc tế Kobe

Trường Đại học quốc tế Kobe là ngôi trường có lịch sử lâu đời với đội ngũ giảng viên trình độ chuyên môn cao, cùng với đó là cơ sở vật chất tiên tiến, hiện đại; mang đến môi trường học tập quốc tế chuyên nghiệp cho du học sinh. Trường được đánh giá rất cao và luôn nằm trong top những điểm đến học tập lý tưởng của sinh viên quốc tế.

– Tại Kobe International University, sau khi nhập học, sinh viên quốc tế sẽ học một khóa dự bị tiếng Nhật với nhiều bài giảng chất lượng; giúp nâng cao trình độ Nhật ngữ. Đồng thời, các bạn còn được trang bị những kiến thức cần thiết để có thể chuyển tiếp lên học Đại học.

– Trường nằm bên bờ biển của thành phố Kobe xinh đẹp – một trong những thành phố lớn thuộc khu vực Kansai phía đông Nhật Bản. Kobe được cho là nơi bắt nguồn của giáo dục đại học Nhật Bản bởi thành phố quy tụ các trung tâm nghiên cứu kinh doanh của người Nhật. Bên cạnh đó, Kobe còn lôi cuốn bởi cảnh sắc thiên nhiên rực rỡ và vô vàn địa danh du lịch nổi tiếng: cầu Akashi, cảng Kobe, phố cổ Tor, núi Rokko, công viên Kobe,…

KIU

3. Chương trình đào tạo

Khoa Ngành Khóa học
Khoa Kinh tế Kinh tế và Quản trị
  • Marketing (Marketing, Lý thuyết nghiên cứu thị trường, Chiến lược marketing)
  • Kinh tế & Thương mại quốc tế (Kinh tế quốc tế, Tài chính quốc tế, Kinh tế châu Á, Kinh tế châu Âu và Mỹ)
  • Quản trị (Quản trị kinh doanh, Quản lý kinh doanh, Chiến lược quản lý)
  • Tài chính (Lý thuyết tiền tệ, Tài chính, Lương hưu & Bảo hiểm, Kế hoạch tài chính)
  • Quản trị doanh nghiệp (Hoạt động thương mại bán lẻ, Kinh doanh mạo hiểm, Đạo đức kinh doanh)
  • Kinh tế Nhật Bản đương đại (Kinh tế Nhật Bản, An sinh xã hội, Tài chính công địa phương)
Công nghiệp Văn hóa & Du lịch Toàn cầu
  • Kinh doanh khách sạn & tiệc cưới
  • Kinh doanh hàng không
  • Du lịch
  • Kinh doanh thời trang
Khoa Phục hồi chức năng Vật lý trị liệu
  • Cấu trúc và chức năng của cơ thể con người (Phát triển thể chất và tinh thần, Cấu trúc và chức năng của cơ thể con người, Phát triển con người, Sinh lý học thể dục)
  • Sơ đồ bệnh tật và khuyết tật – Thúc đẩy phục hồi (Bệnh lý học chung, Tâm thần học chung, Nội khoa chung, Rối loạn cơ xương)
  • Chăm sóc sức khỏe & phúc lợi (Sức khỏe & phúc lợi, Kinh tế y tế & Tiếp thị)
  • Giới thiệu về Vật lý trị liệu (Phương pháp nghiên cứu trong Vật lý trị liệu, Quản lý rủi ro cho Vật lý trị liệu)
  • Vật lý trị liệu (Vật lý trị liệu cơ bản, Hỗ trợ cuộc sống hằng ngày, Phương thức vật lý, Vật lý trị liệu để quản lý bệnh cơ xương và khuyết tật)
  • Đo lường & đánh giá trong Vật lý trị liệu (Đo lường & đánh giá trong Vật lý trị liệu, Khoa học vận động lâm sàng)
  • Vật lý trị liệu trong chăm sóc sức khỏe cộng đồng (Vật lý trị liệu trong chăm sóc sức khỏe cộng đồng, Môi trường cho cuộc sống con người)
  • Thực hành lâm sàng
Jananese Language College ・Khóa học trước khi vào học kỳ (Kokusai Bekka)
・Chương trình đào tạo tiếng Nhật

4. Hướng dẫn nhập học Đại học

*Dành cho DHS bên ngoài Nhật Bản

4.1 Điều kiện nhập học

(1) Đã hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông 12 năm bên ngoài Nhật Bản và đủ điều kiện để vào đại học hoặc tương đương.
(2) Đạt trình độ N2 trở lên trong kỳ thi Năng lực Nhật ngữ (JLPT) hoặc trình độ C trở lên trong kỳ thi J.TEST.
(3) Có bằng cấp được KIU chấp thuận tương đương (1) và (2) trở lên.
※ Những người đã cư trú tại Nhật Bản không đủ điều kiện để đăng ký.

>> Thông tin chi tiết bạn có thể xem TẠI ĐÂY.

4.2 Học phí

※ Bao gồm các khoản phí phải trả khi ghi danh, học phí và các khoản phí khác cần thiết để ghi danh.

Học phí khoa Kinh tế 2025 (JPY)

  Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Phí nhập học (1) 125,000
Học phí sau khi giảm (2) 539,000 539,000 539,000 539,000
Chi phí nâng cao giáo dục 210,000 210,000 210,000 210,000
Phí khác (Phí hội viên, cựu sinh viên, nghiên cứu…) 47,000 25,000 25,000 35,000
Tổng 921,000 774,000 774,000 784,000
  Tổng 4 năm: 3,253,000

Học phí năm nhất với khoa Kinh tế (JPY)

  Trong quá trình nhập học Chi phí nộp vào tháng 4 Chi phí nộp vào tháng 10 Tổng
Phí nhập học (1) 125,000 125,000
Học phí (2) 269,500 269,500 539,000
Chi phí nâng cao giáo dục 105,000 105,000 210,000
Phí khác (Phí hội viên, cựu sinh viên, nghiên cứu…) 44,000 3,000 47,000
Tổng 394,500 149,000 377,500 921,000

(1) Phí nhập học thông thường là 300.000 yên, nhưng đã giảm còn 150.000 yên.
(2) Học phí sau khi giảm dựa trên số tiền thực tế trong năm 2023, với mức giảm 30%. Từ năm 2 trở đi, tỷ lệ giảm sẽ thay đổi tùy thuộc vào điểm số và tỷ lệ tham gia lớp học của sinh viên.
(Học phí thông thường trước khi áp dụng chế độ giảm học phí là 770.000 yên/ năm.)

Học phí khoa Vật lý trị liệu 2025 (JPY)

  Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4
Phí nhập học 125,000
Học phí sau khi giảm 1,200,000 1,200,000 1,200,000 1,200,000
Chi phí nâng cao giáo dục 450,000 500,000 500,000 500,000
Phí khác (Phí hội viên, cựu sinh viên, nghiên cứu…) 47,000 25,000 25,000 35,000
Tổng 1,947,000 1,725,000 1,725,000 1,735,000
  Tổng 4 năm: 7,132,000

Học phí năm nhất với khoa Vật lý trị liệu (JPY)

  Trong quá trình nhập học Chi phí nộp vào tháng 4 Chi phí nộp vào tháng 10 Tổng
Phí nhập học 250,000 250,000
Học phí 600,000 600,000 1,200,000
Chi phí nâng cao giáo dục 225,000 225,000 450,000
Phí khác (Phí hội viên, cựu sinh viên, nghiên cứu…) 44,000 3,000 47,000
Tổng 850,500 269,000 828,000 1,947,000

>> Thông tin chi tiết về các chi phí khác.

View hướng ra biển

5. Học bổng

Sinh viên của trường Đại học quốc tế Kobe sẽ có cơ hội được nhận học bổng lên tới 150,000 yên/ tháng.

KIU scholarships

>> Bên cạnh Đại học quốc tế Kobe, bạn có thể tham khảo thêm các trường Đại học khác tại Nhật Bản:

LIÊN HỆ JELLYFISH ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN CHUYÊN SÂU


Để biết thêm thông tin và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục bên trên nhé! Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.

👉👉 Jellyfish Việt Nam – Du học trọn uy tín, chọn Jellyfish

Hotline: 096 110 6466

Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội

Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng

Trụ sở tại Nhật: 4F Westhill Building, Nishigotanda 2-24-4, Shinagawa, Tokyo, Japan


Bản quyền thuộc về Jellyfish Vietnam