Công việc làm thêm là một phần rất quan trọng của du học sinh tại Nhật Bản. Theo yêu cầu của nhiều bạn tiếng còn chưa khá và ít đi phỏng vấn, sau đây là thông tin các câu hỏi và cách trả lời thường gặp khi đi phỏng vấn xin việc!
Những điều quan trọng nhất :
Chuẩn bị trước bài tự giới thiệu bản thân. học thuộc để nói một cách lưu loát , trôi chảy,tự tin. Mang theo đơn xin việc và các giấy tờ cần thiết như thẻ ngoại kiều, hộ chiếu, sổ ngân hàng … Khi hẹn trước thì nhất định phải đến trước ít nhất 10-15 phút, tuyệt đối không được đến muộn. Ăn mặc gọn gàng, lịch sự, không quá chải chuốt,lòe loẹt. Khi trả lời phỏng vấn các bạn ngồi ngay ngắn,mắt nhìn thẳng vào mặt người phỏng vấn,trả lời to rõ ràng,tự tin Khi nhắc đến vấn đề tiền lương hoặc giờ giấc làm việc nếu cảm thấy không phù hợp với mình thì cũng không nên tỏ thái độ từ chối một cách thẳng thắn vì như thế các bạn sẽ không có cơ hội cho lần sau nữa. Dù kết quả phỏng vấn thế nào thì các bạn cũng nên tươi cười và cảm ơn người phỏng vấn. . Các câu hỏi thường gặp : Tự giới thiệu về bản thân 自己紹介(じこしょうかい).
Giới thiệu tên, tuổi, đến từ đâu, đến nhật từ bao giờ, hiện đang sống ở đâu, đang học trường nào, sở thích là gì … わたしはAです。ベトナムからきました。ことし…さいです。 【(năm/tháng đến nhật )】に日本へきました。いま【 】にすんでいます.ABC日本語学校でべんきょうしています。わたしのしゅみは【 】です。 よろしくお願いします。
+ Ưu điểm và nhược điểm của bạn là gì ? とくいなこととへたなことはなんですか。
+ Điều mà bạn thấy thú vị nhất ở nhật bản và điều bạn hay gặp khó khăn nhất trong cuộc sống khi ở nhật là gì ? おもしろいこととつらいことはなんですか。
+ Bạn đã có kinh nghiệm làm việc tại nhật chưa ? 日本でアルバイトのけいけんがありますか?どんなアルバイトをしましたか?
+ Dự tính( kế hoạch) cho tương lai của bạn là gì ? しょうらいのゆめとかよていとかはなんですか?
+ Bạn có biết về công việc này không, bạn đã có kinh nghiệm làm việc này chưa ? このバイトはしっていますか? したけいけんがありますか?
+ Bạn có thể làm việc lâu dài không ? Một tuần bạn có thể làm việc vào những ngày nào ? このバイトをながくつづけられますか? なんようびにはたらけますか?
+ Bạn có muốn hỏi gì không ? なんにかしつもんがありますか? Ví dụ hỏi và trả lời. NHỮNG CÂU HỎI TRONG LÚC PHỎNG VẤN
1-A:お名前は?—おなまえは?— Tên bạn là gì? B: Tôi tên là Anh- 私は Anhともうします。 .
2-A:おいくつですか。Bạn bao nhiêu tuổi? B: 21さいです。 Tôi 21 tuổi
3-A: 出身(しゅっしん)はどちらですか。— Bạn sinh ra ở đâu? B: ベトナムからまいりました – Tôi đến từ Việt Nam
4-A:学生ですかーがくせいですかー Bạn là học sinh à? B: はい、わたしはABC 学校のりゅうがくせいです。 Vâng,tôi là du học sinh của trường ABC
5-A:学校はどちらですかーがっこはどちらですかー Trường học ở đâu vậy? B:がっこう は Aえき の ちかく にあります。 Trường học ở gần ga A(tên ga) ạ.
6-A: どの時間帯がご希望ですか / 勤務時間の希望はありますかーどのじかんたいがごきぼうです か / きんむじかんのきぼうはありますかーBạn muốn thời gian làm việc như thế nào? B: ごご2じから12じまでしたいです . Tôi muốn làm việc từ 14h- 24h
7-A: ご自宅(じたく)はどちらでかー nhà bạn ở đâu. 最寄り駅(もよりえき) は どこですかー Ga gần nhất là ở đâu B: じたく は おおくぼえき のちかくにあります。 nhà tôi ở gần ga okubo
8-A : 駅 から 家 まで なんぶん かかりますか? ( từ ga tới nhà mất bao nhiêu phút ) B: 5分です。 mất 5 phút
9-A: 学校はどちらでかーがっこうはどちらですかー trường bạn ở đâu. 学校 の最寄り駅(もよりえき)はどこですかー Ga gần nhất là ở đâu B: がっこう は Bえき の ちかくにあります。 trường tôi ở gần ga B
10-A : 駅から学校までなんぶんかかりますか? ( từ ga tới trường mất bao nhiêu phút ) B: 5分です。 mất 5 phút
11-A: 店までどうやって来ますかーみせまでどやってきますかーbạn đến cửa hàng bằng phương tiện gì? B: でんしゃ で きます。Tôi đến của hàng bằng tàu điện
12-A: 漢字は分かりますかーかんじはわかりますかー bạn có biết chữ kanji không? B: ちょっとわかります(50じぐらい) Tôi có biết 1 chút (50 từ)
13-A: アルバイトの経験(けいけん)はありますか Bạn có kinh nghiệm làm thêm không B: したことがあります。 tôi đã từng làm rồi
14-A:どんな アルバイト ですか?ー bạn đã làm công việc gì rồi B:ヤマト で もの を はこびます。ー tôi làm bốc hàng ở yamato
15-A:しょうらい の ゆめ は なんですか? ước mơ tương lai là gì B:にほん の かいしゃ で はたらきたい です . muốn làm tại công ty nhật B: にほん で せいこう したいです。 muốn thành công tại nhật
16-A: なん の ため に アルバイト を しますかー Bạn làm thêm để làm gì? B: ゆめ の ため いっしょけんめい したい です。 vì thực hiện ước mơ nên muốn chăm chỉ làm việc
17-A: どうしてこの店で働きたい(はたらきたい)と思いましか。— tại sao bạn muốn làm việc ở cửa hàng này? B: みなさん に いろいろなこと を べん きょうしたり、こうりゅう したり したいですから。Tại vì tôi muốn giao lưu học hỏi nhiều việc với mọi người.