Đại học Nihon thành lập năm 1889, được công nhận là một trong những trường đại học tổng hợp lớn nhất Nhật Bản. Đại học Nihon không chỉ tham gia vào lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu mà còn có những hoạt động góp phần vào sự phát triển của xã hội
TỔNG QUAN VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NIHON | 日本大学
Mục lục
1. Thông tin cơ bản về trường Đại học Nihon
・Tên tiếng Việt: Đại học Nihon
・Tên tiếng Anh: Nihon University
・Năm thành lập: 1889
・Địa chỉ: 4-8-24, Kudan-minami, Chiyoda-ku, Tokyo 102-8275
・Website: http://www.nihon-u.ac.jp/en/
2. Đặc điểm của Đại học Nihon
Đại học Nihon được thành lập năm 1889, tiền thân là Trường Luật Nihon và là trường đại học được thành lập sớm nhất Nhật Bản, được công nhận là trường Đại học tư thục hàng đầu tại đất nước này. Kể từ khi thành lập, trường đã luôn đi đầu về giáo dục và nghiên cứu, cùng với tầm nhìn toàn cầu và tinh thần dám nghĩ, dám làm.
Là môi trường có đa dạng ngành học, Đại học Nihon không chỉ tham gia vào lĩnh vực giáo dục và nghiên cứu mà còn có những hoạt động góp phần vào sự phát triển của xã hội. Có thể nói, Đại học Nihon là một trong những trường đại học tổng hợp lớn nhất Nhật Bản.
Tính đến ngày 01/05/2020, Đại học Nihon có 1.144 sinh viên quốc tế học chương trình Đại học và 369 sinh viên quốc tế hệ Cao học. Trong đó có 9 người Việt Nam đã theo học tại đây.
Trường có campus chính nằm ở thành phố Tokyo, ngoài ra cũng có nhiều campus khác tại các tỉnh Chiba, Saitama, Kanagawa,..
3. Chương trình đào tạo
3.1 Chương trình đào tạo Đại học
Ngành | Khoa |
Humanities and Science | – Philosophy – History – Japanese Language and Literature – Chinese Language and Culture – English Language and Literature – German Literature – Sociology – Social Welfare – Education – Physical Education – Psychology – Geography – Geosystem Sciences – Mathematics – Information Science – Physics – Integrated Sciences in Physics and Biology – Chemistry |
Law | – Law – Political Science and Economics – Journalism – Business Law – Public Policy and Affairs |
Commerce | – Commerce – Business Administration – Accounting |
Art | – Photography – CinemaFine Arts – MusicLiterary Arts – Theatre – Broadcasting – Design |
International Relations | – International Studies – International Liberal Arts |
Science and Technology | – Mechanical Engineering – Electrical Engineering – Civil Engineering – Architecture – Oceanic Architecture and Engineering – Town Planning and Design – Aerospace Engineering – Electronic Engineering – Computer Engineering – PhysicsMaterials and Applied Chemistry – Transportation Systems Engineering – Precision Machinery Engineering – Mathematics |
Industrial Technology | – Mechanical Engineering – Electrical and Electronic Engineering – Civil Engineering – Architecture and Architectural Engineering – Applied Molecular Chemistry – Industrial Engineering and Management – Mathematical Information Engineering – Sustainable Engineering – Conceptual Design – Applied Molecular Chemistry |
Engineering | – Civil Engineering – Architecture – Mechanical Engineering – Electrical and Electronic Engineering – Chemical Biology and Applied Chemistry – Computer Science |
Medicine | Medicine |
Dentistry | Dentistry |
Dentistry in Matsudo | Dentistry |
Bioresource Sciences | – Agricultural Bioscience – Chemistry and Life Science – Veterinary Medicine – Animal Science and Resources – Forest Science and Resources – Marine Science and Resources – Bioenvironmental and Agricultural Engineering – Food Bioscience and Biotechnology – Applied Biological Science – Bioscience in Daily Life – Food Business – International Development Studies |
Pharmacy | Pharmacy |
Sports Sciences | Sports Sciences |
Risk Management | Risk Management |
3.2 Chương trình đạo tạo sau Đại học
Ngành | Khoa |
Law | – Public Law – Private Law – Political Science |
Commerce | – Commerce – Business Administration – Accounting |
Economics | – Economics |
Literature and Social Sciences | – Philosophy – History – Japanese Language and Literature – Chinese Literature – English Language and Literature – German Literature – Sociology – Education – Psychology |
Art | – Literary Arts – Image Arts – Fine Arts and Design – Musical Arts – Performing Arts |
International Relations | International Relations |
Science and Technology- | – Civil Engineering – Transportation Systems Engineering – Architecture – Oceanic Architecture and Engineering – Town Planning and Design – Mechanical Engineering – Precision Machinery Engineering – Aerospace Engineering – Electrical Engineering – Electronic Engineering – Computer Science – Materials and Applied Chemistry – Physics – Mathematics – Quantum Science and Technology – Geography |
Industrial Technology | – Mechanical Engineering – Electrical and Electronic Engineering – Civil Engineering – Architecture and Architectural Engineering – Applied Molecular Chemistry – Industrial Engineering and Management – Mathematical Information Engineering |
Engineering | – Civil Engineering – Architecture – Mechanical Engineering – Electrical and Electronic Engineering – Materials Chemistry and Engineering – Computer Engineering |
Dentistry at Matsudo | Dentistry |
Integrated Basic Sciences | – Earth Information Mathematical Sciences – Correlative Study in Physics and Chemistry |
Journalism and Media | Journalism and Media |
4. Thông tin học phí
Thông tin học phí của từng khoa các bạn có thể tham khảo TẠI ĐÂY
>> Xem thêm: Tổng hợp các trường Đại học tại Nhật tuyển sinh khóa Bekka
Mọi thông tin về các chương trình du học cũng như thủ tục, hồ sơ, các bạn có thể liên hệ theo thông tin dưới đây để được tư vấn:
Jellyfish Vietnam – Hotline 0986.633.013
Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
Văn phòng chi nhánh: Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh