Có phải bạn đang muốn lấy một tên tiếng Nhật dễ thương để đặt cho bé trai nhà mình? Hay bạn yêu thích manga, anime và muốn tìm một cái tên tiếng Nhật hay cho nam để làm biệt danh? Vậy thì tham khảo ngay danh sách tên tiếng Nhật dành cho nam dưới đây và chọn cho mình một cái tên ưng ý nhé!
I. GỢI Ý TÊN TIẾNG NHẬT HAY CHO NAM THEO TỪNG Ý NGHĨA
Người Nhật thường có thói quen đặt tên con theo một ý nghĩa nào đó với mong muốn cái tên này sẽ mang đến cho đứa bé những điều tốt đẹp nhất. Nếu bạn đang muốn tìm tên tiếng Nhật hay cho nam theo từng ý nghĩa khác nhau thì tham khảo danh sách dưới đây nhé.
1. Tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa tươi sáng, rực rỡ
Nếu bạn muốn bé trai của mình tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, khiến ai cũng cảm thấy dễ mến, thì có thể chọn một trong các tên tiếng nhật hay cho nam dưới đây.
Tên tiếng Nhật | Kanji | Ý nghĩa |
Asahi | 旭 | Bình minh |
Akira | 明 | Tươi sáng, rực rỡ |
Daiki | 大輝 | Ánh sáng rực rỡ |
Hikaru | 光 | Ánh sáng, rạng rỡ |
Hayato | 隼人 | Sáng sủa |
Haruki | 春樹 | Cây mùa xuân mạnh mẽ |
Hiroki | 大樹 | Cây lớn, tuyệt vời |
Haruto | はると | Ánh sáng ngày xuân |
Koki | 光輝 | Tươi sáng, rực rỡ |
Kaito | 海斗 | Ngôi sao sáng chiếu trên biển |
Ryo | 涼 | Trong lành, bình yên |
Renjiro | 蓮二郎 | Mạnh mẽ, tươi sáng |
Ren | 蓮 | Thanh thoát |
Ryota | 涼太 | Mùa hè mát mẻ |
Yuki | 雪 | Tươi sáng như tuyết |
Yuto | 悠斗 | Tươi sáng, yên bình |
Taiki | 大輝 | Lớn mạnh, rực rỡ |
2. Tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa may mắn
Danh sách những cái tên tiếng nhật hay cho nam dưới đây sẽ mang ý nghĩa là đem đến sự may mắn, cuộc sống luôn thuận lợi, suôn sẻ.
Tên tiếng Nhật | Kanji | Ý nghĩa |
Daichi | 大地 | Mong cầu sự may mắn và thành công trong cuộc sống |
Hiroshi | 寛 | Rộng lượng, bao dung để bé luôn gặp may mắn và hạnh phúc |
Haru | 春 | Mùa xuân, mong bé luôn rực rỡ, may mắn như mùa xuân |
Haruki | 春樹 | Cây mùa xuân biểu trưng cho sự may mắn, hy vọng những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bé |
Kai | 海 | May mắn, mở ra một cuộc sống tốt đẹp |
Kazuki | 一希 | Hy vọng, mong muốn sự may mắn |
Makoto | 誠 | May mắn và thành công |
Sora | 空 | Bầu trời, may mắn |
Satoru | 悟 | May mắn, thông thái trong việc hiểu biết |
Taiki | 太輝 | May mắn, tinh thần tươi sáng, rực rỡ |
Tsubasa | 翼 | May mắn, tự do |
3. Tên tiếng Nhật hay cho nam mang ý nghĩa sức mạnh và ý chí
Tên tiếng Nhật | Kanji | Ý nghĩa |
Akio | 昭夫 | Anh dũng, quyết đoán |
Hayaki | 勇気 | Dũng khí, anh dũng |
Kowashi | 強士 | Người mạnh mẽ, cường sĩ |
Kyouji | 強志 | Mạnh mẽ, kiên cường, ý chí mạnh mẽ |
Kenji | 健二 | Ken – sức khỏe, Ji – sức mạnh, mang ý nghĩa sức mạnh, dũng cảm |
Goutoku | 豪徳 | Tài trí, mạnh mẽ |
Isao | 勇雄 | Hùng dũng, anh dũng |
Isashige | 勇慈 | Anh dũng, mạnh mẽ |
Isakatsu | 勇勝 | Anh dũng, mạnh mẽ |
Rikitora | 力虎 | Sức mạnh, con hổ mạnh mẽ |
Rekka | 烈火 | Ngọn lửa dữ dội |
Tatsuya | 達也 | Mạnh mẽ, quyết tâm đạt mục tiêu |
Subaru | 昴 | Mạnh mẽ, kiên nhẫn |
Yuuhei | 勇兵 | Chiến binh dũng cảm |
Yuuto | 雄斗 | Dũng mãnh, quyết tâm |
>> Xem thêm: Tổng hợp những cái tên tiếng Nhật phổ biến nhất
II. GỢI Ý MỘT SỐ TÊN TIẾNG NHẬT CHO NAM ĐƯỢC CHUYỂN TỪ TIẾNG VIỆT
Nếu bạn đang không đi tìm một cái tên ý nghĩa, mà muốn chuyển tên khai sinh của bé trai sang tên Nhật Bản hay cho nam, thì có thể tham khảo một số gợi ý sau đây.
Một trong những cách thường dùng khi chuyển tên tiếng Việt sang tên tiếng Nhật hay cho nam là chuyển sang Katakana.
Tên tiếng Việt | Katakana | Tên tiếng Nhật |
A |
||
An | アン | An |
Anh | アン | An |
Ánh Dương | アイン ズオン | An Zuon |
Anh Đức | アン ドゥック | An Dukku |
Anh Tú | アン トゥ | An Tuu |
Anh Tuấn | アン トゥアン | An Tuwan |
Anh Khoa | アン クア | An Kua |
B | ||
Bảo | バオ | Bao |
Bảo An | バオ アン | Bao An |
Bảo Long | バオ ロン | Bao Ron |
Bảo Hưng | バオ フン | Bao Fun |
C | ||
Cảnh | カイン | Kain |
Công | コン | Kon |
Cường | クオン | Kuon |
Chí | チ | Chi |
Chính | チン | Chin |
Chiến | チエン | Chien |
D | ||
Duy | ドゥイ | Duy |
Dương | ヂュオン | Duyon |
Dũng | ドゥン | Dung |
Đạt | ダット | Dat |
Đăng | ダン | Dang |
Đức | ドゥック | Duc |
G | ||
Giang | ジアン | Gian |
Gia | ギア | Gia |
Giáp | ジャプ | Giap |
H | ||
Hải | ハイ | Hai |
Huy | フイ | Fui |
Hùng | フン | Fun |
Hưng | フン | Fun |
Hòa | ホア | Hoah |
Hoàng | ホアン | Hoan |
Hiếu | ヒエウ | Hieu |
K | ||
Khang | カン | Kan |
Khải | カイ | Kan |
Khanh | カン | Kan |
Khôi | コイ | Koi |
Kiên | キエン | Kien |
Khiêm | キエム | Kiem |
L | ||
Lam/ Lâm | ラム | Ram |
Long | ロン | Ron |
Lý | リ | Ri |
M | ||
Mạnh | マン | Man |
Minh | ミン | Min |
N | ||
Nam | ナム | Nam |
Nghĩa | ニア | Nia |
Nguyên | ヌィエン | Nyuien |
P | ||
Phát | ファット | Fatto |
Phong | フォン | Fon |
Phú | フ | Fu |
Phúc | フック | Fukku |
Q | ||
Quang/ Quân | クアン | Kuan |
Quốc | クオック | Kuokku |
Quý | クイ | Kui |
Quyết | クィエット | Kuyetto |
S | ||
Sơn | ソン | Son |
Sĩ | シ | Shi |
T | ||
Thái | タイ | Tai |
Thành | タン | Than |
Thịnh | ティン | Tin |
Trí | トリ | Tori |
Tùng | テュン | Tyun |
Tuấn | テュアン | Tyuan |
V | ||
Văn | ヴァン | Van |
Việt | ヴィエット | Vuyetto |
Vinh | ヴィン | Vin |
Vũ | ヴ | Vu |
X | ||
Xuân | スン | Sun |
Trên đây là một số gợi ý về những cái tên tiếng Nhật hay cho nam để bạn tham khảo đặt cho bé trai hoặc cho chính bản thân mình. Jellyfish cũng đã lên một danh sách tên hay và ý nghĩa để bạn tham khảo cho các bé gái: Tham khảo danh sách tên tiếng Nhật hay cho nữ.
Nếu muốn tìm hiểu thêm các thông tin khác về du học Nhật Bản hoặc học từ vựng, mẫu câu tiếng Nhật mới, bạn có thể truy cập TẠI ĐÂY.
Liên hệ với Jellyfish Việt Nam để được tư vấn chuyên sâu:
👉👉 Jellyfish Việt Nam – Du học trọn uy tín, chọn Jellyfish
✦ Hotline: 096 110 6466
✦ Trụ sở chính: Tầng 13, tòa nhà CMC, 11 Duy Tân, Cầu Giấy, Hà Nội
✦ Văn phòng chi nhánh: Tòa nhà Sholega, 275 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
✦ Trụ sở tại Nhật: 4F Westhill Building, Nishigotanda 2-24-4, Shinagawa, Tokyo, Japan